23.4.12

words

the first line of the poem keeps lingering in my mind. 


when one thing comes, many similar things come.  this is not the first time I tell myself "how many things can you control in this world?"
--


无题-相见时难别亦难 ( 李商隱 )
相见时难别亦难,
东风无力百花残。
春蚕到死丝方尽,
蜡炬成灰泪始干。
晓镜但愁云鬓改,
夜吟应觉月光寒。
蓬莱此去无多路,
青鸟殷勤为探看。



Tương kiến thời nan biệt diệc nan,

Đông phong vô lực bách hoa tàn.

Xuân tàm đáo tử ty phương tận,

Lạp cự thành hôi lệ thuỷ can.

Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải,

Dạ ngâm ưng giác nguyệt quang hàn.

Bồng Lai thử khứ vô đa lộ,

Thanh điểu ân cần vị thám khan.

22.4.12

Khoảng cách xa nhất trên thế gian -- 世界上最遥远的距离

Không phải chỉ đến bây giờ mới nhận thức được Internet thật là nhiễu nhương loạn lạc. Cái gì đề là "khuyết danh"/"sưu tầm" thì thật là nguy hiểm.

Ấy vậy mà cũng suýt tin rằng bài thơ 世界上最遥远的距离 là của Tagore. Cũng có nhiều suy đoán về tác giả nhưng ngặt nỗi lại có nhiều phiên bản của bài thơ này. Thôi thì cũng hài lòng vì ít ra cũng loại bỏ được giả thiết tác giả là Tagore.


Tiếng Trung đã loạn, tiếng Anh và tiếng Việt càng loạn hơn.




Phiên bản 1 (http://grayme.51.net/space.htm)


世界上最遥远的距离
不是  生与死

而是  我就站在你面前  你却不知道我爱你


世界上最遥远的距离
不是  我就站在你面前  你却不知道我爱你
而是  明明知道彼此相爱  却不能在一起




世界上最遥远的距离
不是  明明知道彼此相爱  却不能在一起
而是  明明无法抵挡这股想念
却还得故意装作丝毫没有把你放在心里


世界上最遥远的距离世界
不是  明明无法抵挡这股想念
却还得故意装作丝毫没有把你放在心里
而是  用自已冷漠的心  对爱你的人
掘了一条无法跨越的沟渠


--
Phiên bản 2 (http://www.famehall.biz/NewMoon/5/2003-08-03-07-32-54.shtml)


世界上最遥远的距离
不是 生与死的距离
而是 我站在你面前 你不知道我爱你
世界上最遥远的距离
不是 我站在你面前 你不知道我爱你
而是 爱到痴迷 却不能说我爱你


世界上最遥远的距离
不是 我不能说我爱你
而是 想你痛彻心脾 却只能深埋心底


世界上最遥远的距离
不是 我不能说我想你
而是 彼此相爱 却不能够在一起


世界上最遥远的距离
不是 彼此相爱 却不能够在一起
而是明知道真爱无敌 却装作毫不在意


世界上最遥远的距离
不是 树与树的距离
而是 同根生长的树枝 却无法在风中相依
世界上最遥远的距离
不是 树枝无法相依
而是 相互了望的星星 却没有交汇的轨迹


世界上最遥远的距离
不是 星星之间的轨迹
而是 纵然轨迹交汇 却在转瞬间无处寻觅


世界上最遥远的距离
不是 瞬间便无处寻觅
而是 尚未相遇 便注定无法相聚


世界上最遥远的距离
是鱼与飞鸟的距离
一个在天 一个却深潜海底